Từ điển Thiều Chửu
捵 - điến
① Nắn ra, căng ra. Lấy tay sẽ moi cho lên cũng gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh
捵 - điền/điến
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài; ② Lôi ra, kéo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捵 - điến
Dùng tay đưa vật gì ra, chìa vật gì ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捵 - nhiên
Lấy tay mà vo, vo tròn vật gì — Một âm là Điến. Xem Điến.